Thứ Ba, 13 tháng 8, 2013

<p>Thêm điểm học kế toán trưởng trúng tuyển của 10 trường ĐH, CĐ. </p>

C510205

<p>Thêm điểm học kế toán trưởng trúng tuyển của 10 trường ĐH, CĐ.</p>

13,0. 10,0. Dược sĩ.

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN. 10,0. 10,0. 10,0. C, D1-2-3-4-5-6. 11,5/ 10,5. C220113.

A, A1. Tài chính-ngân hàng. D510102. D580201. A. Hệ CĐ Dược sĩ. 10,0/ 10,0/ 13,0/ 11,0. Việt Nam học (Văn hóa du lịch). 10,0. A. C480201. 10,0. 10,0. 13,0. 13,0 (100). 12,5. A, A1, V. Điểm chuẩn 2013.

C, D1-2-3-4. Nhận giấy chứng nhận thi ĐH, CĐ từ ngày 20-8 đến 5-9. C340201.

Công nghệ kỹ thuật xây dựng. 10,0. 13,0. 12,5. D220113. 10,0. A, D1. Công nghệ thông tin. 13,0/ 13,0/ 13,5. 10,0. Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường, Cấp thoát nước, Kiến trúc) (Kiến trúc chỉ tuyển khối V, môn vẽ hệ số 2).

TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT VIỆT NAM. Ảnh: QUỐC DŨNG. 10,0. 11,0/ 10,5. A, A1, H, V. 10,0. D620116. 10,0/ 10,0/ 13,0/ 11,0.

10,0/ 10,0/ 10,5. 13,0/ 13,0/ 13,5. D220201. 13,0/ 13,0/ 13,5. C510203. D340201. HVQ. 14,5. C510303. D210101. D520320. A, A1, D1. C480201. 10,0. 10,0. 10,0. 13,0. D140114. A, A1, B. D580102. Hệ CĐ Công nghệ thông tin. C511001. Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20-8 đến 10-9.

10,0. D210105. TRƯỜNG CĐ GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. 13,0. 10,0. 13,0. D340201. C510301. 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5. Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kế toán kiểm toán, Quản trị doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng).

A, A1, D1. 10,0. A, A1, D1-2-3-4. D310101. 13,0. 10,0. 10,0/ 10,0/ 10,5. 13,0/ 13,0/ 15,0. 10,0. 13,0/ 13,0/ 14,0. A. A, A1, B. Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, học kế toán trưởngđiều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:. 10,0. Hệ CĐ Kế toán. 10,0. A. D510205.

13,0/ 13,0/ 14,0. Hệ CĐ Công nghệ thông tin. H. 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5. 21,5. Thiết kế đồ họa. D510301. 300 CĐ. A1, D1. C510102. Công nghệ thông tin. A, A1, D1. C510303. 10,0. 10,0. D310101. 10,0/ 10,0/ 11,0. D340301. 10,0. Công nghệ thông tin. C510102. C340301. A. A. 10,0.

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô. 12,5. 10,0. Trường dành 4 chỉ tiêu còn lại cho ngành Lý luận-lịch sử và phê bình mỹ thuật và xét tuyển từ các thí sinh dự thi ngành Hội họa, Đồ họa, Sư phạm mỹ thuật có nguyện vọng chuyển ngành học. Tin học ứng dụng. A, A1, D1. A, A1, H, V.

Công nghệ thông tin. 13,0. A, A1. A. C140214. C510103. Hệ CĐ Quản trị kinh doanh. A, A1. 13,0. A, A1. 10,0. 13,0/ 13,0/ 13,5. Hệ CĐ Kiến trúc (hệ số 2 môn vẽ đối với khối V). A, A1, C, D1. Hệ CĐ Tin học ứng dụng. VHD. 4 ĐH. C340101.

10,0. Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng. HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC. 10,0. 10,0. Phát triển nông thôn. C511002. C510104. A, A1, D1. 10,0. D310201. C220201. Ngôn ngữ Anh. 12,5. C580302. C340201. 10,0/ 10,0/ 10,5. 13,0/ 13,0/ 16,0/ 14,0. A, A1. TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG. Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng cầu đường sắt). A. 000 ĐH và CĐ. Khai thác vận tải.

12,5. 13,0/ 13,0/ 13,5. A, A1. Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng ). Xét NVBS. A, A1. A, A1, C, D1. Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử. C340301. 10,0. Hệ CĐ Công nghệ thông tin.

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kế toán). Kế toán. C840101. 13,0. 10,0 (40). C, D1-2-3-4. 10,0. 13,0/ 13,0/ 14,0. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử. 13,0/ 13,0/ 13,5. 13,0/ 13,5. 13,0. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí.

A, A1. C210402. 13,0/ 13,0/ 13,5. H. A. Thiết kế công nghiệp (Mỹ thuật công nghiệp gồm chuyên ngành Thiết kế đồ họa, Trang trí nội thất, Thiết kế thời trang, Tạo dáng công nghiệp) (khối H và V các môn vẽ hệ số 2). 10,0. Được xét tuyển dưới điểm sàn 1 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/TP khu vực học kế toán trưởngTây Nam Bộ (khu vực Đồng bằng sông Cửu Long), Tây Bắc, Tây Nguyên.

13,0/ 13,5/ 15,0/ 13,5. Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường, Cấp thoát nước, Quản lý xây dựng) (khối V hệ số 2 môn vẽ).

13,0/ 13,0/ 13,5. 10,0. 10,0. 13,0/ 13,0/ 13,5. C510103. 13,0. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông. Công nghệ thông tin. Nhận giấy chứng nhận ĐH từ ngày 12-8. MTH. 10,0. Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật. D510301. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. C510105. A, A1, D1. 14,5/ 13,5. 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5.

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật mỏ. 10,0. Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông. C515901. A, A1. 10,0. 10,0 (50). A. A, A1. A. DDM. 12,5. Hệ CĐ Quản trị văn phòng. 10,0. A, A1, D1. C340201. D480201. Hệ CĐ Thiết kế công nghiệp (Mỹ thuật công nghiệp gồm chuyên ngành Thiết kế đồ họa, Trang trí nội thất, Thiết kế thời trang, Tạo dáng công nghiệp) (khối H và V các môn vẽ hệ số 2).

10,0. A, A1, D1. C, D1. 13,0. 10,0. 21,5 (4). Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử. Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch). 13,0. D720401. A, D1. A. 10,0. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử. Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20-8 đến khi đủ chỉ tiêu.

A, A1, D1. 13,0. 10,0. Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 20-8 đến 9-9. - Trường vừa được phép thành lập năm 2013. A. 10,0. 10,0. Công nghệ thực phẩm. Kế toán. 13,0. C510301. 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0.

10,0. D480201. 000 đồng. D340101. D340101. Sư phạm Mỹ thuật. 11,0/ 10,5. 10,0. 23,5. DNC. Công nghệ kỹ thuật ôtô. A, A1, D1. 10,0. Xét NVBS. 10,0. 10,0. Kinh tế. 13,0. A, A1, D1. 10,0/ 10,0/ 10,5. 13,0/ 13,0/ 14,0. D340201. Quản trị kinh doanh. 13,0/ 13,0/ 14,0. 13,0. 10,0. 13,0/ 13,0/ 13,5. C340101.

10,0. A. 13,0/ 13,0/ 13,5. D520607. 10,0. A. A. C510206. 10,0. D480201. 13,0/ 13,0/ 14,0. 13,0/ 13,0/ 13,5. 10,0. TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP HẢI PHÒNG. A, A1. 10,0. 10,0. 10,0. 13,0/ 13,0/ 14,0. 10,0. Hệ CĐ Việt Nam học. A, A1, D1-2-3-4. A, A1, D1. 13,0. 13,0/ 13,0/ 13,5. 31,0. D310403.

13,0. 10,0. Kỹ thuật điện-điện tử. C480201. 000 đồng. C480202. A, A1. 13,0/ 13,0/ 13,5. A, A1. A, A1. Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng. 14,0/ 13,5 (50). 13,0/ 13,0/ 13,5. 10,0. Sáng 12-8, thêm 10 trường đã  học kế toán trưởng   công bố điểm trúng tuyển gồm: ĐH Nam Cần Thơ, Học viện Quản khai giảng các khóa học kế toán Bác Thành học kế toán online chúng tôi có đội ngũ giáo viên lâu năm nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực dạy học đào tạo và ngành kế toán lý giáo dục, ĐH Mỹ thuật Việt Nam, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, ĐH Công nghiệp Việt-Hung, ĐH Hải Dương, ĐH Công nghệ Sài Gòn, ĐH Dân lập Hải Phòng, CĐ Giao thông vận tải 3, CĐ Giao thông vận tải TP.

D1. Nhận giấy chứng nhận thi ĐH, CĐ từ ngày 20-8 đến 8-9. 1. A. D510302. A, A1. 14,0/ 13,5.

10,0. 13,0/ 13,0/ 13,5. 10,0. Chính trị học. D510203. 13,0/ 13,0/ 13,5.

C510301. H. 32,0. Quản lý giáo dục. A, A1, D1. 10,0. 13,0/ 13,0/ 13,5. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử. 10,0. 10,0. 000 đồng. 10,0. Tài chính-ngân hàng. Hệ CĐ Công nghệ thông tin. Hệ CĐ Kế toán. 13,0/ 14,0. - Trường nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ. 13,0. Lệ phí xét tuyển 30. C510302. DSG. A, A1, D1-2-3-4-5-6. 13,0. A, A1. 13,0. D510201. C480201. A, A1. 10,0. 10,0. 13,0/ 13,0/ 13,5.

10,0/ 10,0/ 10,5. 10,0. 13,0/ 13,0/ 13,5. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp). 10,0. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất. 13,0/ 13,0/ 13,5. 10,0. D520201. 13,0/ 13,0/ 13,5. D340103. 000 đồng. A. A, A1, D1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH. 10,0. Chăn nuôi. C340301. D510103.

A, A1. 13,0/ 13,0/ 13,5. 200 ĐH và 600 CĐ. 10,0. C510205.

Kiến trúc (hệ số 2 môn vẽ đối với khối V). Khi xét tuyển, 5 chuyên ngành được xét ưu tiên (có thể lấy bằng điểm sàn) là Xây dựng cầu đường sắt; Khai thác vận tải sắt; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng; Tài chính ngân hàng; Tin học ứng dụng. C510203. 10,0. 13,0/ 13,0/ 13,5. DHP. Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ nay đến 10-9. 13,0.

CGS. A, A1, V. Quản trị kinh doanh. C510303. 10,0 (40). A. 13,0. 11,0/ 10,0. A, A1, D1-2-3-4-5-6. A, A1, V. A, A1. 10,0. 10,0. C510302. A. 12,5. Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu. 1. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. 10,0 (40). Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. C510301. 10,0/ 10,0/ 10,5. 13,0/ 13,0/ 13,5. 13,0/ 13,0/ 13,5. D520503. Kỹ thuật môi trường. A, A1.

10,0. 10,0. Thí sinh dự thi CĐ năm 2013 vào Trường CĐ Tài chính-Hải quan ngày 14-7. D340101. D210403. A, A1. 10,0/ 11,0. 13,0. 13,0/ 13,0/ 13,5.

Kế toán. C515902. 12,5. A, A1, V. A. TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ. 14,0/ 13,5. C480202. C340301. 10,0. 1. 10,0. Hệ CĐ Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) (khối V hệ số 2 môn vẽ). D340101. C510302. A, A1. 10,0. 10,0/ 10,0/ 11,0. A. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông. Hệ CĐ Quản trị kinh doanh. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. 10,0. 10,0. Quản trị kinh doanh.

10,0. Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Điện tự động công nghiệp, Điện tử viễn thông). A, A1, D1. Trường/ Ngành đào tạo. 13,0. 10,0/ 10,0/ 11,0. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNG. A, A1, D1-2-3-4-5-6. 10,0. C510102. 10,0/ 10,0/ 10,5. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa.

13,0/ 13,5. C340301. Lệ phí xét tuyển 15. Lệ phí xét tuyển 30. 10,0. 10,0. C510205. Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng. C840101. 10,0/ 11,0. 13,0/ 13,0/ 16,0. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử.

13,0/ 13,0/ 13,5. 10,0. 10,0. 13,0/ 13,0/ 14,0. 13,0/ 14,0. 10,0. 10,0. C480202. Điêu khắc. 10,0. D340301. A, A1. D340101. Kế toán. C510301. 13,0/ 13,0/ 14,0. 10,0. 13,0. A, A1. 10,5. Hệ CĐ Quản trị kinh doanh. Quản trị kinh doanh. 13,0. D580201. C340101. 13,0. 10,0. H. 000 ĐH và 800 CĐ. 13,0. C510103. A, A1. Hệ CĐ SP Kỹ thuật công nghiệp. 13,0. CGT. 10,0. C340101.

13,0/ 13,0/ 13,5. Tài chính-ngân hàng. A, A1. 13,0/ 13,0/ 13,5. 10,0. 10,0. 10,0. 10,0. 10,0. 10,0. D140222. 13,0. 15,0/ 15,0/ 15,5. 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0. 13,0. Khối thi. C340201. 25,5. H. 10,0. 25,0. 13,0. 10,0/ 10,0/ 10,5. 13,0. 10,0. D210103. A. D520601. 10,0. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử. D540101. HCM. D210402. Công nghệ kỹ thuật ôtô.

D480201. C220113. C340406. 12,5. 13,0. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng. C340101. HCM. Hệ CĐ Tiếng Anh. 100 ĐH và 950 CĐ. Kế toán. A, A1, D1. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. 13,0. 10,0/ 10,0/ 10,5. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

D510301. Kinh tế. D510301. 10,0. 13,0. 10,0. 13,0/ 13,0/ 14,0. D340301. Hệ CĐ Quản lý xây dựng. Hệ CĐ Quản trị kinh doanh. A. 10,0/ 10,0/ 12,0. 10,0. Tất cả các trường này đều xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

A, A1, B. 23,5. A. Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử. Hệ CĐ Kế toán. 13,0. 10,0/ 10,0/ 11,0. A, A1, C, D1. 000 đồng. Công nghệ kỹ thuật cơ khí. 10,0. A, A1, D1. 15,0/ 15,0/ 16,0/ 15,5. 13,0/ 13,0/ 13,5. A. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng.

A, A1. 10,0. A. Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 20-8 đến 10-9. 13,0/ 13,0/ 13,5. 10,0. 13,0/ 13,0/ 13,5. Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng. 10,0. 10,0. A, B. Tâm lý-Giáo dục học. 10,0. C510301. 10,0/ 10,0/ 12,0. Hệ CĐ Kế toán.

10,0. Kỹ thuật mỏ. 150 ĐH. Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải thủy-bộ, Khai thác vận tải sắt). Lệ phí 15. C340301. A, A1, D1.

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt. 10,0. D510303. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5. DKT. 10,0. 10,0. H. 13,0. 13,0. 12,5. A, A1, B. 13,0. A, A1. 10,0. Hệ CĐ Kế toán. 10,0 (60). 10,0. 10,0. 11,0/ 10,0. A, A1. 1. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Điểm chuẩn 2012. Công nghệ kỹ thuật cơ khí.

A, A1, D1. Thí sinh chú ý: Đối với hai chuyên ngành Xây dựng cầu đường sắt, Khai thác vận tải sắt cần ghi rõ tên chuyên ngành vào giấy chứng nhận kết quả thi.

13,0/ 13,0/ 16,0/ 14,0. A. C340405. Công nghệ kỹ thuật xây dựng.

C580302. D620105. A, A1, B. A. 13,0/ 13,0/ 15,0. A, B. Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); học kế toán trưởnglệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển.

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông. 10,0. A, A1, C, D1. A. 13,0. QUỐC DŨNG. 10,0. Hệ CĐ Công nghệ tuyển khoáng. C340101. Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị tài chính, Quản trị marketing). D480201. 25,0. A. Kỹ thuật trắc địa-Bản đồ. D210104. 14,0/ 13,5. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.

25,0. 13,0. A. Tin học ứng dụng. A, A1, D1. 10,0. Kỹ thuật công trình xây dựng. A, A1, V. C510101. Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm. Đồ họa. 10,0. 10,0 (70). A. D580201. 10,0. A. C540102. A, A1. 10,0. C510201. D510201. Báo Pháp Luật TP. Tài chính-ngân hàng. 10,0. C340301. Quản trị kinh doanh. 13,0.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. 10,0. Hội họa. C510102. 10,0. 10,0. A, A1, D1-2-3-4-5-6. A, A1, D1. 13,0. A, A1, D1. Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử. C510205. 10,0. 10,0. 13,0/ 13,0/ 16,0. A, A1, D1. Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung gửi về Trường ĐH Nam Cần Thơ, 168 Nguyễn Văn Cừ, quận Ninh Kiều, Cần Thơ.

10,0. A, A1. Kỹ thuật tuyển khoáng. 13,0/ 13,0/ 13,5. 11,0. 13,0/ 13,0/ 13,5. Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô. 27,5. 13,0. 200 ĐH và 350 CĐ.

A. 28,5. HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại. Mã ngành. C340101. A, A1, D1-2-3-4-5-6. Công nghệ kỹ thuật ôtô. Lệ phí xét tuyển 30. Hệ CĐ Hệ thống thông tin quản lý. 10,0. TRƯỜNG CĐ GIAO THÔNG VẬN TẢI 3. 13,0. - Xét tuyển NVBS từ 10-8 đến 21-9 (đợt 1), từ học kế toán trưởng9-9 đến 21-9 (đợt 2) và từ 23-9 đến 12-10 (đợt 3).

13,0. C900107.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét